HT law

Thẻ tạm trú thăm thân (TT)

Thẻ tạm trú thăm thân - HTlaw

1. Hồ sơ xin Thẻ tạm trú cho người nước ngoài là vợ hoặc chồng là người Việt Nam

    1. Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn tại Việt Nam hoặc Hợp pháp hóa lãnh sự Giấy chứng nhận kết hôn tại Việt Nam đối với trường hợp đăng ký kết hôn ở nước ngoài.
    2. Đơn xin bảo lãnh và cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (Mẫu NA7)
    3. Đơn xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (Mẫu NA8)
    4. Hộ chiếu gốc (hộ chiếu còn hạn ít nhất 13 tháng và có thị thực nhập cảnh Việt Nam đúng mục đích)
    5. 02 ảnh 2cmx3cm
    6. Bản sao công chứng sổ hộ khẩu Việt Nam của vợ hoặc chồng là người Việt Nam
    7. Bản sao công chứng CMND của vợ hoặc chồng là người Việt Nam 

2. Hồ sơ xin cấp Thẻ tạm trú cho người nước ngoài có cha mẹ là người Việt Nam:

    1. Giấy khai sinh hoặc giấy tờ khác chứng minh cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam
    2. Đơn xin bảo lãnh và cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (Mẫu NA7)
    3. Đơn xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (Mẫu NA8)
    4. Hộ chiếu gốc (hộ chiếu còn hạn ít nhất 13 tháng và có thị thực nhập cảnh Việt Nam đúng mục đích)
    5. 02 ảnh 2cmx3cm
    6. Bản sao công chứng sổ hộ khẩu Việt Nam của vợ hoặc chồng là người Việt Nam
    7. Bản sao công chứng CMND của bố mẹ là người Việt Nam
Thẻ tạm trú thăm thân - HTlaw

3. Hồ sơ xin cấp thẻ tạm trú cho thân nhân người nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam:

    1. Giấy chứng nhận hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức nơi người nước ngoài đang làm việc
    2. Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu con dấu của doanh nghiệp, tổ chức nơi người nước ngoài đang làm việc;
    3. Hộ chiếu và thẻ tạm trú của người bảo lãnh (Trường hợp đã được cấp thẻ tạm trú);
    4. Đăng ký mẫu dấu, mẫu chữ ký lần đầu tại Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh (Mẫu NA16);
    5. Đơn đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (Mẫu NA6);
    6. Đơn xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (Mẫu NA8);
    7. Giấy giới thiệu người lao động Việt Nam đến làm thủ tục xin cấp thẻ tạm trú tại Phòng quản lý xuất nhập cảnh;
    8. Hộ chiếu và thị thực bản gốc (hộ chiếu còn hạn ít nhất 13 tháng và có thị thực nhập cảnh Việt Nam đúng mục đích);
    9. Giấy chứng nhận đăng ký tạm trú hoặc sổ đăng ký tạm trú của người nước ngoài có xác nhận của Công an phường, xã nơi người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam;
    10. 02 ảnh kích thước 2cmx3cm
    11. Giấy xác nhận quan hệ gia đình hoặc giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy khai sinh (đối với trẻ em được cha mẹ bảo lãnh)

4. Phí cấp Thẻ tạm trú thăm thân

    • Thẻ tạm trú có thời hạn 01 năm: 80 USD / 1 thẻ;
    • Thẻ tạm trú từ 01 năm đến 02 năm: 100 USD / thẻ.

5. Thủ tục cấp Thẻ tạm trú thăm thân

Bước 1: Nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Sau khi kiểm tra hồ sơ, Cục Quản lý xuất nhập cảnh gửi Giấy biên nhận cho người đến nộp hồ sơ (Mẫu NB7).

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ. Và bạn sẽ cần chuẩn bị thêm để quay lại Phòng quản lý xuất nhập cảnh để nộp đơn lại.

Bước 2: Nhận kết quả

Đến ngày hẹn theo giấy hẹn, Quý khách mang giấy biên nhận, CMT hoặc hộ chiếu đến xuất trình để cán bộ trả kết quả kiểm tra, đối chiếu.

Nếu có kết quả cấp thẻ tạm trú thì nộp lệ phí, sau đó ký nhận kết quả (có cấp thẻ tạm trú hay không).

Để đỡ mất thời gian tìm hiểu thủ tục, điền đơn, công chứng, chờ nộp hồ sơ, bạn có thể liên hệ với HT để được tư vấn và hỗ trợ làm Thẻ tạm trú thăm thân.

Liên hệ chúng tôi

    • Email: hue.truong@htlaw.vn
    • SĐT: +84 935 439 454.